Skip to main content

Chuyển Unicode thành UTF8 char

· 3 min read

Chuyển Unicode thành ký tự UTF-8.

Trước tiên hãy xem bảng sau, bên trái là khoảng các kí tự unicode, bên phải là dạng nhị phân sau khi convert:

U-00000000 – U-0000007F:    0xxxxxxx
U-00000080 – U-000007FF: 110xxxxx 10xxxxxx
U-00000800 – U-0000FFFF: 1110xxxx 10xxxxxx 10xxxxxx
U-00010000 – U-001FFFFF: 11110xxx 10xxxxxx 10xxxxxx 10xxxxxx
U-00200000 – U-03FFFFFF: 111110xx 10xxxxxx 10xxxxxx 10xxxxxx 10xxxxxx
U-04000000 – U-7FFFFFFF: 1111110x 10xxxxxx 10xxxxxx 10xxxxxx 10xxxxxx 10xxxxxx

Và dĩ nhiên là tất cả tính toán đều phải đưa về dạng nhị phân. Các chữ cái x đều phải được điền bằng giá trị tương ứng.

Ví dụ:

Chữ "あ" có mã unicode là 3042:

3042
0011000001000010

3042 (U-00003042) sẽ đi theo luật 3 (3x UTF8 character):

Lý do: Trích từ Wikipedia:

Three bytes are needed for characters in the rest of the Basic Multilingual Plane, which contains virtually all characters in common use, including most Chinese, Japanese and Korean characters

Dựa vào bảng chuyển đổi sau (lấy từ Wikipedia, thật ra chính là phiên bản rút gọn của bảng trên cùng):

First code pointLast code pointByte 1Byte 2Byte 3Byte 4
U+0000U+007F0xxxxxxx---
U+0080U+07FF110xxxxx10xxxxxx--
U+0800U+FFFF1110xxxx10xxxxxx10xxxxxx-
U+10000U+10FFFF11110xxx10xxxxxx10xxxxxx10xxxxxx

Ta được (phần đậm là phần đã convert):

11100011 10000001 10000010

Chuyển đổi sang:

  • Dạng thập lục: E3 81 82
  • Dạng thập phân: 227 129 130

Lấy dạng thập phân, ta được kết quả: "あ" sẽ có mã UTF-8 là \227\129\130

Code C++ cho quá trình chuyển đổi trên:

#include <string.h>
#include <windows.h>

wchar_t* CtoCW(char* c)
{
int wc_len = MultiByteToWideChar(CP_UTF8, 0, c, strlen(c), 0, 0);
wchar_t *wc = new wchar_t[wc_len+1];
MultiByteToWideChar(CP_UTF8, 0, c, strlen(c), wc, wc_len);
wc[wc_len] = L'\0';
return wc;
}

char* WCtoC(wchar_t* wc)
{
int c_len = WideCharToMultiByte(CP_UTF8, 0, wc, wcslen(wc), 0, 0, 0, 0);
char *c = new char[c_len+1];
WideCharToMultiByte(CP_UTF8, 0, wc, wcslen(wc), c, c_len, 0, 0);
c[c_len] = '\0';
return c;
}

Tham khảo thêm: Bảng chữ cái Hiragana trong Unicode